Đáp lại kỳ vọng của hàng triệu người xem, LCK 2025 đã chính thức trở lại với sự hiện diện của 10 đội hàng đầu tại Hàn Quốc. Hãy tham gia Tinhayvip Tìm hiểu thông tin đổi mới về mùa giải, lịch trình trận đấu cũng như bảng xếp hạng LCK 2025 trong bài viết sau đây.
Giải đấu LCK 2025, cũng là mùa giải thường xuyên LCK, sẽ được tổ chức chính thức từ ngày 2 tháng 4 năm 2025 và hoàn toàn tách biệt với LCK Cup 2025 ra mắt trước đó. Lịch trình LCK 2025 sẽ có 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Vòng 1 – 2.
- Giai đoạn 2: Vòng 3 – 4 – 5.
Ngay sau giai đoạn, 6 đội hàng đầu với màn trình diễn tốt nhất sẽ tham gia cuộc thi MSI để chọn hai nhà lãnh đạo mới của Đại diện khu vực Hàn Quốc vào giữa mùa giải năm 2025 (MSI 2025).
Xếp hạng LCK 2025: Giai đoạn 1 (Vòng 1 – 2)
Định dạng cạnh tranh:
- Tổng cộng có 10 đội tham dự.
- Chơi một vòng tròn trong 2 lần.
- Định dạng BO3 phù hợp.
- 6 đội hàng đầu trong giai đoạn này sẽ tham gia MSI.
- Kết quả ở giai đoạn này sẽ xác định các tiêu chí chọn hạt giống trong Giai đoạn 2: Top 5 cho bảng Legend, 5 đội còn lại cho bảng Rise.
Lịch trình LCK 2025 và bảng xếp hạng LCK cập nhật mới nhất trong ngày:
Tuần 1
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 1 (2 – 6/4) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
2/4 | 15:00 | HLE | Gen | ||
17:00 | DRX | DNF | |||
3/4 | 15:00 | Ns | Người anh em | ||
17:00 | BFX | DK | |||
4/4 | 15:00 | HLE | KT | ||
17:00 | DRX | T1 | |||
4/4 | 13:00 | Người anh em | BFX | ||
15:00 | DNF | Ns | |||
Ngày 6 tháng 4 | 13:00 | KT | DK | ||
15:00 | T1 | Gen |
Tuần 2
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 2 (9 tháng 4 – 13 tháng 4) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
Ngày 9 tháng 4 | 15:00 | DNF | HLE | ||
17:00 | DK | Người anh em | |||
Ngày 10 tháng 4 | 15:00 | BFK | DRX | ||
17:00 | T1 | KT | |||
Ngày 11 tháng 4 | 15:00 | Người anh em | DNF | ||
17:00 | Gen | Ns | |||
Ngày 12 tháng 4 | 13:00 | HLE | T1 | ||
15:00 | KT | BFX | |||
Ngày 13 tháng 4 | 13:00 | DK | Gen | ||
15:00 | Ns | DRX |
Tuần 3
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 3 (16 tháng 4 – 20 tháng 4) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
Ngày 16 tháng 4 | 15:00 | T1 | Ns | ||
17:00 | BFX | Gen | |||
17 tháng 4 | 15:00 | DRX | HLE | ||
17:00 | Người anh em | KT | |||
18 tháng 4 | 15:00 | BFX | T1 | ||
17:00 | DNF | DK | |||
19 tháng 4 | 13:00 | Gen | Người anh em | ||
15:00 | Ns | HLE | |||
20 tháng 4 | 13:00 | DK | DRX | ||
15:00 | KT | DNF |
Tuần 4
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 4 (23 tháng 4 – 27 tháng 4) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
23 tháng 4 | 15:00 | DRX | KT | ||
17:00 | Ns | BFX | |||
24 tháng 4 | 15:00 | Gen | DNF | ||
17:00 | HLE | Người anh em | |||
Ngày 25 tháng 4 | 15:00 | KT | Ns | ||
17:00 | T1 | DK | |||
26 tháng 4 | 13:00 | DNF | BFX | ||
15:00 | DRX | Gen | |||
27 tháng 4 | 13:00 | Người anh em | T1 | ||
15:00 | DK | HLE |
Tuần 5
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 5 (30 -4/5) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
30 tháng 4 | 15:00 | Ns | DK | ||
17:00 | BFX | HLE | |||
1/5 | 15:00 | Gen | KT | ||
17:00 | Người anh em | DRX | |||
5/5 | 15:00 | T1 | DNF | ||
17:00 | HLE | Ns | |||
3/5 | 13:00 | Gen | DK | ||
15:00 | DRX | BFX | |||
4/5 | 13:00 | KT | T1 | ||
15:00 | DNF | Người anh em |
Tuần 6
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 6 (7 – 11/5) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
7/5 | 15:00 | BFX | Người anh em | ||
17:00 | DK | KT | |||
Ngày 8 tháng 5 | 15:00 | T1 | DRX | ||
17:00 | Ns | Gen | |||
Ngày 9 tháng 5 | 15:00 | DNF | KT | ||
17:00 | Người anh em | HLE | |||
10/5 | 13:00 | DK | T1 | ||
15:00 | Gen | BFX | |||
Ngày 11 tháng 5 | 13:00 | Ns | DNF | ||
15:00 | HLE | DRX |
Tuần 7
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 7 (14 – 18/5) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
Ngày 14 tháng 5 | 15:00 | BFX | Ns | ||
17:00 | DRX | DK | |||
15 tháng 5 | 15:00 | KT | HLE | ||
17:00 | T1 | Người anh em | |||
Ngày 16 tháng 5 | 15:00 | DK | BFX | ||
17:00 | DNF | Gen | |||
17 tháng 5 | 13:00 | DRX | Ns | ||
15:00 | KT | Người anh em | |||
18 tháng 5 | 13:00 | HLE | DNF | ||
15:00 | Gen | T1 |
Tuần 8
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 8 (21 -25/5) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
Ngày 21 tháng 5 | 15:00 | Gen | HLE | ||
17:00 | DNF | DRX | |||
Ngày 22 tháng 5 | 15:00 | Người anh em | DK | ||
17:00 | T1 | BFX | |||
Ngày 23 tháng 5 | 15:00 | Gen | DRX | ||
17:00 | Ns | KT | |||
24 tháng 5 | 13:00 | HLE | DK | ||
15:00 | DNF | T1 | |||
Ngày 25 tháng 5 | 13:00 | Người anh em | Ns | ||
15:00 | BFX | KT |
Tuần 9
Lịch trình LCK 2025 – Tuần 9 (28 – 1/6) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Giờ | Đội 1 | Đội 2 | Tỷ lệ | Đội chiến thắng |
28 tháng 5 | 15:00 | BFX | DNF | ||
17:00 | T1 | HLE | |||
29 tháng 5 | 15:00 | DRX | Người anh em | ||
17:00 | KT | Gen | |||
30 tháng 5 | 15:00 | Ns | T1 | ||
17:00 | DK | DNF | |||
Ngày 31 tháng 5 | 13:00 | KT | DRX | ||
15:00 | Người anh em | Gen | |||
1/6 | 13:00 | HLE | BFX | ||
15:00 | DK | Ns |
Đường đến MSI
Top 6 đội xuất sắc trong giai đoạn đầu tiên sẽ tham gia MSI. Dự kiến các vòng này sẽ được tổ chức từ ngày 7 tháng 6 đến ngày 15 tháng 7.
Định dạng cạnh tranh:
- Tổng cộng, có 6 đội tham dự.
- Top 2 đội dẫn đầu chi nhánh trên.
- Các đội còn lại chiến đấu với nhánh thấp hơn trong định dạng vua của ngọn đồi.
- Các trận đấu được tổ chức theo BO5.
Top 2 Road to MSI sẽ giành được hai vé để tham gia MSI International League of MSI 2025.
Xếp hạng LCK 2025: Giai đoạn 2 (Vòng 3 – 4 – 5)
Sau khi đường đến MSI, LCK 2025 tiếp tục.
Định dạng cạnh tranh:
- Tổng cộng có 10 đội tham dự.
- 10 đội được chia thành 2 nhóm dựa trên kết quả từ Giai đoạn 1.
- Các đội cạnh tranh dưới dạng một vòng tròn trong 3 lượt.
- Các trận đấu ở định dạng BO3.
- Top 4 sẽ lọt vào vòng playoffs.
- 5 đội hàng đầu thuộc về bảng huyền thoại sẽ chơi với 3 bảng tăng lên hàng đầu để vào vòng chơi.
- Hai đội có thành tích thấp nhất của bảng Rise sẽ bị loại bỏ.
Chơi
Vòng chơi của LCK 2025 sẽ chọn 2 đội tiếp theo để vào vòng playoffs.
Định dạng cạnh tranh:
- Tổng cộng, có 4 đội tham gia.
- Định dạng của chi nhánh để giành chiến thắng với chi nhánh thua (đội chiến thắng trong chi nhánh chiến thắng sẽ chiến đấu chống lại đội chiến thắng trong chi nhánh thua)
- Các trận đấu sẽ ở dạng BO5.
- Top 2 của vòng play-in sẽ vào vòng playoffs.
Playoffs
- Tổng cộng, có 6 đội tham gia.
- Chơi trong công thức của chi nhánh để giành chiến thắng.
- Các trận đấu sẽ ở dạng BO5.
- 3 đội hàng đầu với thứ hạng cao nhất sẽ được chuyển đến Worlds 2025.
Trên đây là thông tin mới nhất về LCK 2025 – Leagues of Legend Champions Hàn Quốc, mong muốn độc giả của Tinhayvip có những khoảnh khắc giải trí thăng hoa và chiến đấu kịch tính giữa các đội mạnh nhất ở Hàn Quốc.
Chuyên mục: Game
Nguồn: truongtonducthang.edu.vn