LMHT 14.13: Chi tiết bản cập nhật chính thức

Cùng Tin Hay VIP xem tướng nào sẽ được tăng sức mạnh và nerf trong bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 14.13 sắp tới nhé! Chi tiết bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại …

LMHT 14.13: Chi tiết bản cập nhật chính thức

Cùng Tin Hay VIP xem tướng nào sẽ được tăng sức mạnh và nerf trong bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 14.13 sắp tới nhé!

Chi tiết bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 14.13

Số dư chung

Gangplank

Kỹ năng E:

  • Làm chậm: 30/37,5/45/52,5/60% (+25% x Tỉ lệ chí mạng) ⇒ 40/50/60/70/80% (Loại bỏ tỉ lệ chí mạng).

Mộ

Kỹ năng E:

  • Giáp mỗi điểm cộng dồn: 2/5/8/11/14 ⇒ 4/7/10/13/16.

Lee Sin

  • Máu tăng trưởng: 105 ⇒ 108.

Kỹ năng W:

  • Lá chắn: 50/100/150/200/250 ⇒ 70/115/160/205/250.

Lissandra

Kỹ năng Q:

  • Sát thương: 80/110/140/170/200 (+80% SMPT) ⇒ 80/110/140/170/200 (+85% SMPT).

Kỹ năng W:

  • Thời gian hồi chiêu: 11/12/10/9/8 giây ⇒ 10/9.5/9/8.5/8 giây.

bỏ lỡ may mắn

  • AD cơ bản: 52 ⇒ 55.

Kỹ năng W:

  • Tốc độ di chuyển tối thiểu: 25 ⇒ 30/35/40/45/50.
  • Tốc độ di chuyển tối đa: 55/65/75/85/95 ⇒ 60/70/80/90/100.
  • Tốc độ di chuyển tối đa: 5 giây (tổng cộng 10 giây) ⇒ 3 giây (tổng cộng 7 giây).

Orianna

  • AD cơ bản: 40 ⇒ 44.

đền thờ

Kỹ năng W:

  • Sát thương tối thiểu: 50 ⇒ 60.

Xayah

Kỹ năng E:

  • Thời gian hồi chiêu: 12/13/11/10/9 giây ⇒ 11/12/10/9/8 giây.
  • Sát thương: 50/60/70/80/90 ⇒ 55/65/75/85/95.

Thương hiệu

Nội tại:

  • Năng lượng khi tiêu diệt: 30-50 ⇒ 20-40.

Kỹ năng E:

  • Sát thương: 60/90/120/150/180 ⇒ 60/85/110/135/160.

Gragas

Nội tại:

  • Hồi máu tối đa: 6,5% ⇒ 5,5%.

Kalista

  • AD cơ bản: 61 ⇒ 59.

Kỹ năng R:

  • Thời gian hồi chiêu: 150/120/90 giây ⇒ 160/140/120 giây.

Kỹ năng W:

  • Sát thương tối thiểu: 75/100/125/150/175 ⇒ 0
  • Giới hạn sát thương lên quái: 250/300/350/400/450 ⇒ 100/125/150/175/200.
Xem thêm:  LMHT: Sẽ có những thay đổi tại bản đồ Summoner’s Rift 2024

Liên Minh Huyền Thoại 14.13: Chi tiết bản cập nhật chính thức

Karthus

Kỹ năng Q:

  • Sát thương: 43/62/81/100/119 ⇒ 40/59/78/97/116.

Kennen

  • Máu cơ bản: 611 ⇒ 580.

Skarner

Kỹ năng Q:

  • Tiêu hao năng lượng: 30 ⇒ 50.

Kỹ năng Q2:

  • Sát thương máu tối đa: 15% ⇒ 10%.

Taliyah

Kỹ năng Q:

  • Sát thương cộng thêm lên quái: 25 (+5% AP) ⇒ 10 (+0% AP).

Zac

Nội tại:

  • Hồi máu: 5/6/7/8% HP tối đa (Dựa trên cấp R) ⇒ 4-8% HP tối đa.

Varus

  • AD cơ bản: 60 ⇒ 57.
  • Tốc độ đánh tăng: 4% ⇒ 3,5%.

Nội tại:

  • Tiêu diệt lính: 10/15/20% (+20% tốc độ tấn công) ⇒ 10% tốc độ tấn công (+10% sát thương vật lý) (+10% sức mạnh phép thuật).
  • Tiêu diệt tướng: 40% (40% tốc độ đánh) ⇒ 4% tốc độ tấn công (+15% sát thương vật lý) (+15% sức mạnh phép thuật).

Kỹ năng W:

  • Sát thương khi tấn công: 7/13/19/25/31 ⇒ 7/14/21/28/35.
  • Hoàn trả thời gian hồi chiêu: 12% ⇒ 13%.
  • Khóa niệm phép W+Q: 0,25 giây ⇒ 0,85 giây.

Liên Minh Huyền Thoại 14.13: Chi tiết bản cập nhật chính thức

Cân bằng thiết bị

Thanh kiếm ý thức

  • Sát lực chuẩn bị sẵn: 5-10,5 ⇒ 5-10,5 (Cận chiến) / 3-6,3 (Tầm xa).
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 150 => 200.

Trên đây là thông tin về bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 14.13. Đừng quên theo dõi Tin Hay VIP để luôn cập nhật những thông tin mới nhất về Riot Games nhé!

Bạn có thể quan tâm đến:

Chuyên mục: Game
Nguồn: truongtonducthang.edu.vn

Viết một bình luận